| Mã sách | Tên sách | Chủ biên | Năm XB |
| BC.01 | Những trang báo đẹp | Đại sứ quán Thụy Điển tài trợ | 2010 |
| BC.02 | Báo chí các nước ASEAN | ĐHQG Hà Nội | 2013 |
| BC.03 | Báo chí Hà Nội 1 chặng đường lịch sử 1954-1993 | Hội nhà báo VN | 1995 |
| BC.04 | Báo chí Liên Xô phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa XHCN | Hội nhà báo VN | 1960 |
| BC.05 | Báo chí mấy thể loại thông dụng | Nguyễn Uyển | 2004 |
| BC.06 | Báo chí những vấn đề lí luận & thực tiễn tập VIII | ĐHQG Hà Nội | 2013 |
| BC.07 | Báo chí những vấn đề lí luận & thực tiễn tập VII | ĐH Quốc Gia HN | 2010 |
| BC.08 | Báo chí VN thời kì đổi mới | PSách Báo chí - Truyền thôngGS.TS Dương Xuân Sơn | 2013 |
| BC.09 | Báo chí với công cuộc đấu tranh chống tiêu cực 2003 | Hội nhà báo VN | 2003 |
| BC.10 | Báo chí với công tác tuyên truyền đấu tranh chống các luận điệu sai trái | Bộ thông tin truyền thông | 2010 |
| BC.11 | Báo chí với dân số và phát triển | Hội nhà báo VN | 1995 |
| BC.12 | Báo in VN trong thời kì đổi mới | PGS.TS Dương Xuân Sơn | 2013 |
| BC.13 | Báo mạng điện tử đặc trưng & phương pháp sáng tạo | TS Nguyễn Trí Nhiệm | 2014 |
| BC.14 | Báo mạng điện tử những vấn đề cơ bản | Nguyễn Thị Trường Giang | 2014 |
| BC.15 | Báo phát thanh | Học viện báo chí & tuyên truyền | 2002 |
| BC.16 | Báo phát thanh lý thuyết & kỹ năng cơ bản | TS Đ.T.Thúy Hằng | 2013 |
| BC.17 | Các loại hình báo chí truyền thông | PGS.TS Dương Xuân Sơn | 2014 |
| BC.18 | Cẩm nang đạo đức báo chí ( to) | GS.TS Tạ Ngọc Tấn+ PGS.TS Đ.T.Thúy Hằng | 2010 |
| BC.19 | Cẩm nang đạo đức báo chí (bé) | GS.TS Tạ Ngọc Tấn+ PGS.TS Đ.T.Thúy Hằng | 2012 |
| BC.20 | Cẩm nang Medianet | Đại sứ quán Anh tài trợ | 2010 |
| BC.21 | Cẩm nang phóng viên | Đại sứ quán Thụy Điển tài trợ | 2010 |
| BC.22 | Cẩm nang truyền thông đại chúng về phòng chống HIV/AIDS | Hội nhà báo VN | 2011 |
| BC.23 | Chân dung các nhà báo liệt sĩ | Hội nhà báo VN | 1999 |
| BC.24 | Công chúng báo chí | TS.Phạm Thị Thanh Tịnh | 2013 |
| BC.25 | Đạo đức nghề nghiệp của nhà báo | Nguyễn Thị Trường Giang | 2011 |
| BC.26 | Đổi mới báo chí vì sự nghiệp đổi mới của đất nước | Hôi nhà báo VN | 1989 |
| BC.27 | Ghi nhận các khóa đào tạo trong khuôn khổ dự án Pháp- Việt | Hội nhà báo VN | 2007 |
| BC.28 | Giảng viên báo chí | Hội nhà báo VN | 2007 |
| BC.29 | Giáo trình lí luận báo chí truyền thông | PGS.TS Dương Xuân Sơn | 2012 |
| BC.30 | Giáo trình thực hành kĩ thuật & thể loại báo in | Hội nhà báo VN | 2007 |
| BC.31 | Kỷ yếu chuyên đề báo chí với việc tuyên truyền phát triển kinh tế biển theo hướng CNH-HĐH | Báo Ninh Thuận | 1997 |
| BC.32 | Lịch sử báo chí Quảng Trị | Hội nhà báo Quảng Trị | 2010 |
| BC.33 | Lưu quý kì tuyển tập tác phẩm ký | Tạ Ngọc Tấn | 2004 |
| BC.34 | Một chặng đường làm báo | Trần Đình Bá | 1999 |
| BC.35 | Một ngày thời sự truyền hình | Hội nhà báo VN | 2004 |
| BC.36 | Một số vấn đề về kinh tế báo in | Đinh Văn Hường- Bùi Chí Trung | 2015 |
| BC.37 | Một thập kỉ bài báo hay | Trường Giang | 1999 |
| BC.38 | Một thời làm báo | Hôi nhà báo VN | 2006 |
| BC.39 | Một trăm bản quy tắc đạo đức nghề báo trên TG | Nguyễn Thị Trường Giang | 2014 |
| BC.40 | Nghề nghiệp và công việc của nhà báo | Hôi nhà báo VN | 1992 |
| BC.41 | Người làm báo thực hiện & làm theo tấm gương đạo đức HCM | Hôi nhà báo VN | 2008 |
| BC.42 | Nhà báo & sáng tạo báo chí trong tư tưởng HCM | TS.Đỗ Chí Nghĩa | 2014 |
| BC.43 | Những bài báo chính luận | Hoàng Trung | 2001 |
| BC.44 | Nâng cao năng lực & phẩm chất của PVBC trong thời kì CNH-HĐH | ||
| BC.45 | Những yếu tố của báo chí | Billkovach & Tomrosenstiel | 2013 |
| BC.46 | Niên giám báo chí VN 2002-2003 | Bộ văn hóa thông tin | 2003 |
| BC.47 | Phỏng vấn trong báo viết | Hội nhà báo VN | 2002 |
| BC.48 | Phương thức quản lý | TinnaBondestam- AnnLagerstrom | 2009 |
| BC.49 | Quan hệ công chứng lý luận & thực tiễn | ĐHKHXH & NV | 2014 |
| BC.50 | Quy ước hoạt động nghiệp vụ báo chí về đề tài phòng chống HIV | Hội nhà báo VN | 2009 |
| BC.51 | Rèn luyện nghiệp vụ báo chí đi theo tư tưởng HCM | Hội nhà báo Vĩnh Long | 2004 |
| BC.52 | Sáng tạo tác phẩm báo mạng điện tử | Nguyễn Thị Trường Giang | 2014 |
| BC.53 | Sổ tay truyền thông đại chúng với công cuộc phòng chống HIV | Hội nhà báo VN | 2009 |
| BC.54 | Sơ thảo lịch sử 50 năm Báo Nhân Dân | Nhà xuất bản chính trị quốc gia | 2001 |
| BC.55 | Thể loại báo chí tin, tường thuật, ghi nhanh | TS Phạm Thị Thanh Tịnh | 2013 |
| BC.56 | Thể loại tin báo chí | TS Đ.T.Thúy Hằng | 2014 |
| BC.57 | Thư tịch báo chí VN | Học viện chính trị quốc gia HCM | 1998 |
| BC.58 | Thực hành thiết kế và trình bày báo | Hội nhà báo VN | 2007 |
| BC.59 | Tiểu phẩm báo chí Hồ Chí Minh | Tạ Ngọc Tấn | 2000 |
| BC.60 | Tổ chức diễn đàn trên báo mạng điện tử | Nguyễn Thị Trường Giang | 2014 |
| BC.61 | Tổ chức tòa soạn đa phương tiện | Đại sứ quán Thụy Điển tài trợ | 2009 |
| BC.62 | Trách nhiệm XH & nghĩa vụ công dân của nhà báo | Hội nhà báo VN | 1998 |
| BC.63 | Trung tâm bồi dưỡng nghiệp vụ báo chí | Hội nhà báo VN | 2000 |
| BC.64 | Từ điển báo chí 1996 | Nhà xuất bản TP HCM | 1996 |
| BC.65 | Từ giảng đường đến thực tiễn | ĐHKHXH & NV | 2010 |
| BC.66 | Tư tưởng về báo chí cách mạng | Ban tư tưởng văn hóa TW | 2004 |
| BC.67 | Vai trò của báo chí trong định hướng dư luận XH | TS Đỗ Chí Nghĩa | 2012 |
| BC.68 | Văn hóa truyền thông trong thời kì hội nhập | Hội nhà báo VN+ ĐHKHXH & NV | 2013 |
| BC.69 | Viết báo thời sinh viên | Vũ Văn Tiến | 2006 |
| BC.70 | Viết thế nào cho đúng | Hội nhà báo VN | 1965 |
| BC.71 | Xử lý thông tin việc của nhà báo | Nguyễn Biển | 2001 |
| BC.72 | Kỷ yếu đại hội IX- HNBVN | Hội nhà báo VN | 2010 |
| BC.73 | Lịch sử báo quân đội nhân dân | Tổng cục chính trị | 2000 |
| BC.74 | Tạp chí nhiếp ảnh năm 2006 | Hội nghệ sĩ nhiếp ảnh VN | 2006 |
| BC.75 | Tạp chí nhiếp ảnh năm 2007 | Hội nghệ sĩ nhiếp ảnh VN | 2007 |
| BC.76 | Nửa thế kỉ một chặng đường | Thông tấn xã VN | 1996 |
| BC.77 | Nửa thế kỉ một chặng đường | Thông tấn xã VN | 1996 |
| BC.78 | Tổng quan của báo giới năm 2005 | Hội nhà báo VN | 2005 |
| BC.79 | Tổng quan của báo giới năm 2006 | Hội nhà báo VN | 2006 |
| BC.80 | Giáo trình tâm lý học báo chí | Học viện báo chí & tuyên truyền | 2013 |
| BC.81 | PR lý luận và ứng dụng | TS Đinh Thị Thúy Hằng | 2010 |
| BC.82 | Ngành PR tại VN | TS Đinh Thị Thúy Hằng | 2010 |
| BC.83 | PR kiến thức cơ bản & đạo đức nghề nghiệp | TS Đinh Thị Thúy Hằng | 2007 |
| BC.84 | Thông tấn báo chí lý thuyết & kỹ năng | Nguyễn Thành Lợi | 2014 |
| BC.85 | Các tác phẩm đoạt giải báo chí toàn quốc năm 1999 | Hội nhà báo VN | 2005 |
| BC.86 | Các tác phẩm đoạt giải báo chí toàn quốc năm 1991-1995 | Hội nhà báo VN | 2005 |
| BC.87 | Các tác phẩm đoạt giải báo chí toàn quốc năm 1996-1997 | Hội nhà báo VN | 2005 |
| BC.88 | Các tác phẩm đoạt giải báo chí toàn quốc năm 2000 | Hội nhà báo VN | 2005 |
| BC.89 | Các tác phẩm đoạt giải báo chí toàn quốc năm 2001 | Hội nhà báo VN | 2005 |
| BC.90 | Các tác phẩm đoạt giải báo chí toàn quốc năm 2002 | Hội nhà báo VN | 2005 |
| BC.91 | Các tác phẩm đoạt giải báo chí toàn quốc năm 2003 | Hội nhà báo VN | 2004 |
| BC.92 | Các tác phẩm đoạt giải báo chí toàn quốc năm 2004 | Hội nhà báo VN | 2005 |
| BC.93 | Các tác phẩm đoạt giải báo chí toàn quốc năm 2005 | Hội nhà báo VN | 2006 |
| BC.94 | Các tác phẩm đoạt giải báo chí toàn quốc năm 2006 | Hội nhà báo VN | 2008 |
| BC.95 | Các tác phẩm đoạt giải báo chí toàn quốc năm 2007 | Hội nhà báo VN | 2009 |
| BC.96 | Các tác phẩm đoạt giải báo chí toàn quốc năm 2008 | Hội nhà báo VN | 2009 |
| BC.97 | Các tác phẩm đoạt giải báo chí toàn quốc năm 2011 | Hội nhà báo VN | 2012 |
| BC.98 | TPBC chọn lọc hỗ trợ sáng tạo TPBCCL cao đối với các liên chi hội trực thuộc TW năm 2005 | Hội nhà báo VN | 2007 |
| BC.99 | TPBC chọn lọc hỗ trợ sáng tạo TPBCCL cao đối với các liên chi hội trực thuộc TW năm 2006 | Hội nhà báo VN | 2008 |
| BC.100 | TPBC chọn lọc hỗ trợ sáng tạo TPBCCL cao đối với các liên chi hội trực thuộc TW năm 2007 | Hội nhà báo VN | 2008 |
| BC.101 | TPBC chọn lọc hỗ trợ sáng tạo TPBCCL cao đối với các liên chi hội trực thuộc TW năm 2008 | Hội nhà báo VN | 2009 |
| BC.102 | TPBC chọn lọc hỗ trợ sáng tạo TPBCCL cao đối với các liên chi hội trực thuộc TW năm 2009 | Hội nhà báo VN | 2010 |
| BC.103 | TPBC chọn lọc hỗ trợ sáng tạo TPBCCL cao đối với các liên chi hội trực thuộc TW năm 2010 | Hội nhà báo VN | 2011 |
| BC.104 | Các tác phẩm đạt giải báo chí 1998 | Hội nhà báo VN | |
| BC.105 | Tuyển tập các tác phẩm báo chí Vn thời kỳ đổi mới 1985-2004 tập 1 | Hội nhà báo VN | 2005 |
| BC.106 | Tuyển tập các tác phẩm báo chí Vn thời kỳ đổi mới 1985-2004 tập 2 | Hội nhà báo VN | 2005 |
| BC.107 | Tuyển tập các tác phẩm báo chí Vn thời kỳ đổi mới 1985-2004 tập 3 | Hội nhà báo VN | 2005 |
| BC.108 | Những tác phẩm báo chí chất lượng cao năm 2007 | Hội nhà báo Hải Phòng | 2008 |
| BC.109 | Những tác phẩm báo chí tiêu biểu | Hội nhà báo Thái Nguyên | 2010 |
| BC.110 | Tác phẩm báo chí chất lượng cao 2011 | Hội nhà báo Thừa Thiên Huế | 2012 |
| BC.111 | Tác phẩm báo chí chọn lọc 1998-2002 báo chí với trật tự ATGT | Ủy ban an toàn QG | 2003 |
| BC.112 | Tác phẩm báo chí chọn lọc 2006 | HNB Ninh Thuận | 2009 |
| BC.113 | Báo chí những vấn đề lí luận & thực tiễn tập IX | ||
| BC.114 | Sử dụng báo chí để dạy báo chí | Đại sứ quán Thụy Điển tài trợ | 2010 |
| BC.115 | Di sản báo chí Ngô Tất Tố | HNB TP Hà Nội | 2005 |
| BC.116 | Khoảng khắc (ảnh phóng sự chiến tranh VN) | Đoàn Công Tính | 2002 |
| BC. 117 | Tác phẩm đoạt giải báo chí 2015 | HNBVN | 2016 |
| BC.118 | Tác phẩm đoạt giải báo chí quốc gia lần thứ VXI | Hội nhà báo VN | |
| BC.119 | Báo chí thái nguyên 2005 -2010 | Hội nhà báo VN | |
| BC.120 | Các tác phẩm đoạt giải báo chí thân nhân trung 2000- 2005 | Hội nhà báo VN | |
| BC.121 | Cách viết kịch bản phim ngắn | Hội điện ảnh VN | |
| BC.122 | lịch sử báo quân đội nhân dân | ||
| BC.123 | Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế báo chí về đề tài chiến tranh lý luận và thực hiên | ||
| BC.124 | 50 năm hội nhà báo việt nam | Hôi nhà báo VN | |
| BC.125 | Báo chí , tin giả và tin xuyên tạc | Tổ chức giáo dục, khoa học LHQ xuất bản | 2018 |
| BC.126 | Tác phẩm đoạt giải baó chí quốc gia | Hôi nhà báo VN | 2017 |
| BC. 117 | Tác phẩm báo chí chọn lọc | Hôi nhà báo VN | 2017 |